Công khai về chất lượng


PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU                                                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN                                                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Biểu mẫu 09

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học  2014 - 2015

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

229

71

47

59

52

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

140

(61,14)

41

26

34

39

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

80

(34.93)

26

20

21

13

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(3.93)

4

1

4

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

229

71

47

59

52

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

27

(11.79)

8

8

5

6

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

82

(35.81)

31

15

18

18

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

113

(49.34)

29

24

32

28

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

7

(3.06)

3

0

4

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

96%

100%

94%

100%

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

11%

17%

9%

12%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

44%

32%

31%

35%

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

4%

0%

6%

0%

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

4/1

0/1

2/0

0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

0

0

0

1

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

0

0

0

100%

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

11.5%

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

34.6%

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

53.9%

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

34/37

20/27

32/27

23/29

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

1

0

1

0

Việt Dân, ngày 05 tháng 9 năm 2015.

Thủ trưởng đơn vị

  Nguyễn Tiến Dũng


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu