Thông tin về cơ sở vật chất 2014 - 2015


5. Thông tin về cơ sở vật chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Khối phòng học, phòng bộ môn

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng học theo chức năng

10

1

 

9

 

 

Chia ra: - Phòng học văn hoá

8

 

 

8

 

 

 - Phòng học bộ môn

2

1

 

1

 

 

Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý

 

 

 

 

 

 

 + Phòng bộ môn Hoá học

 

 

 

 

 

 

 + Phòng bộ môn Sinh vật

 

 

 

 

 

 

 + Phòng bộ môn Tin học

1

 

 

1

 

 

 + Phòng bộ môn Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 + Phòng công nghệ

 

 

 

 

 

 

 + Phòng âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số chỗ ngồi

Số lượng

Trong đó

Làm mới

Cải tạo

Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Khối phòng phục vụ học tập

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng chia theo chức năng

2

 

 

2

 

 

Chia ra: - Thư viện

 

 

 

 

 

 

 - Phòng thiết bị giáo dục

1

 

 

1

 

 

 - Phòng Đoàn Đội

1

 

 

1

 

 

 - Phòng truyền thống

 

 

 

 

 

 

 - Nhà tập đa năng

 

 

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Khối phòng khác

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng theo chức năng

5

 

 

5

 

 

Chia ra: - Phòng y tế học đường

1

 

 

1

 

 

 - Khu vệ sinh dành cho giáo viên

2

 

 

2

 

 

 - Khu vệ sinh dành cho HS nam

1

 

 

1

 

 

 - Khu vệ sinh dành cho HS nữ

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng theo chức năng

 

 

 

 

 

 

Chia ra: - Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 - Phòng ăn

 

 

 

 

 

 

 - Phòng nghỉ

 

 

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E. Khối phòng hành chính quản trị

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng chia theo chức năng

3

 

 

3

 

 

Chia ra:  - Phòng Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 - Phòng Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 - Phòng giáo viên

 

 

 

 

 

 

 - Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 - Văn phòng trường

1

 

 

1

 

 

 - Phòng thường trực

 

 

 

 

 

 

 - Nhà công vụ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 - Phòng kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F. Khối công trình công cộng

Số lượng

Chia ra

 

Kiên cố

Bán k.cố

Tạm

Tổng số

Làm mới

Tổng số

Làm mới

Số phòng theo chức năng

2

 

 

2

 

 

Chia ra: - Nhà xe giáo viên

1

 

 

1

 

 

 - Nhà xe học sinh

1

 

 

1

 

 

 - Phòng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở vật chất khác

Số lượng

Số phòng học nhờ

 

 

 

Số phòng học 3 ca

 

 

 

Diện tích đất (m2)

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích đất

 

 

3071

Trong đó: Diện tích đất được cấp

 

 

3071

Diện tích đất đi thuê

 

 

 

Diện tích đất sân chơi, bãi tập

 

 

2071

Tổng diện tích một số loại phòng (m2)

 

 

499

Chia ra: - Phòng học văn hoá

 

 

450

 - Phòng học bộ môn

 

 

49

Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý

 

 

 

 + Phòng bộ môn Hoá học

 

 

 

 + Phòng bộ môn Sinh vật

 

 

 

 + Phòng bộ môn Tin học

 

 

49

 + Phòng bộ môn Ngoại ngữ

 

 

 

 - Thư viện

 

 

 

 - Nhà tập đa năng (Phòng giáo dục thể chất)

 

 

 

 - Phòng khác (Phục vụ học tập)

 

 

 

 - Nhà bếp

 

 

 

 - Phòng ăn

 

 

 

 - Phòng nghỉ

 

 

 

Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ)

 

 

Bộ đầy đủ

Bộ chưa đầy đủ

Tổng số

 

 

 

 

Chia ra: - Khối lớp 6

 

 

x

 

 - Khối lớp 7

 

 

x

 

 - Khối lớp 8

 

 

x

 

 - Khối lớp 9

 

 

x

 

Thiết bị phục vụ giảng dạy

 

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

 

 

23

Chia ra:    - Máy vi tính phục vụ học tập

 

 

19

 - Máy vi tính phục vụ quản lý

 

 

 

 

4

     Trong đó:  Máy vi tính đang được nối Internet

 

 

23

Số máy photocopy

 

 

1

Số scanner

 

 

 

Số máy in

 

 

6

Số thiết bị nghe nhìn

 

 

 

 

 

Trong đó: - Ti vi

 

 

 

 - Nhạc cụ

 

 

1

 - Cát xét

 

 

 

 - Đầu Video

 

 

1

 - Đầu đĩa

 

 

2

 - Máy chiếu OverHead

 

 

 

 - Máy chiếu Projector

 

 

 

 - Máy chiếu vật thể

 

 

 

 - Thiết bị khác

 

 

 

Loại nhà vệ sinh

 

Số lượng (nhà)

 

 

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

 

Đạt chuẩn vệ sinh (*)

2

 

2

 

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

Không GV

 

 

Không HS chung

 

 

Không HS nam nữ

 

 

 

Không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tường rào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại

 

 


No comments yet. Be the first.