Công khai theo TT 09 (2017-2018)

Công khai theo TT 09 (2017-2018)

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017 - 2018

 

 
 

 

 

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

HS đủ 11 tuổi và hồ sơ hợp lệ

HS đủ điều kiện lên lớp 7

HS đủ điều kiện lên lớp 8

HS đủ điều kiện lên lớp 9

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (37 tuần/ năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (37 tuần/ năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (37 tuần/  năm học)

Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (37 tuần/ năm học)

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

-Tạo điều kiện cho HS đến trường.

-T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

- Đủ phòng học, bàn ghế, trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế, trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế, trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

-Đủ phòng học, bàn ghế., trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu.

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

- CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

-CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

-97% HS đạt hạnh kiểm khá tốt

- Lên lớp đạt thẳng 98%. Trong đó khá giỏi 50%

- 98% HS đạt hạnh kiểm khá, tốt

- Lên lớp thẳng đạt 98 %. Trong đó khá giỏi 51,5%

- 97% HS đạt hạnh kiểm khá tốt

- Lên lớp đạt 98%. Trong đó khá giỏi đạt 45 %

-97% HS đạt hạnh kiểm khá tốt

- Tốt nghiệp THCS đạt 99%. Trong đó khá giỏi 37,5%

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

Đủ điều kiện học  lên lớp 7

Đủ điều kiện học lên lớp 8

Đủ điều kiện học lên lớp 9

Tốt nghiệp THCS

      Việt Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2017.

        Thủ trưởng đơn vị

 

 

(Đã kí)

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

Biểu mẫu 09

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học  201 – 201

 

 
 

 

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

140

41

(57.75)

26

(55.32)

34

(57.63)

39

(75.00)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

82

27

(38.03)

20

(42.55)

22

(37.29)

13

(25.00)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

7

3

(4.23)

1

(2.13)

3

(5.08)

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

27

8

(11.27)

8

(17.02)

5

(8.47)

6

(11.54)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

73

25

(35.21)

12

(25.53)

18

(30.51)

18

(34.62)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

122

35

(49.30)

27

(57.45)

32

(54.24)

28

(53.85)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

7

3

(4.23)

0

4

(6.78)

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

224

 

68

(95.7)

 

47

(100)

57

(96.6)

52

(100)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

27

8

(11.3)

8

(17.0)

5

(8,5)

6

(11.5)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

73

25

12

18

18

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

7

3

(0.4)

0

4

(0.6)

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

5

3

(0.4)

0

2

(0.3)

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1

0

0

0

1

(0.1)

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

1

0

0

1

0

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

52

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

52

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

6

(11.54)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

18

(34.62)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

28

(53.85)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

0

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

34/37

20/27

32/27

23/29

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

1

 

1

 

            Việt Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2015

          Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

Biểu mẫu 10

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

Năm học  2015 – 2016

 

 
 

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

08

1,7

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

08

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

01

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

28

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

4008

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1568

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

392

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

49

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

13

 

3

Diện tích thư viện (m2)

25

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (khu hiệu bộ)(m2)

50

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

1

1

2

Khối lớp 7

1

1

3

Khối lớp 8

1

1

4

Khối lớp 9

1

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

 

Tổng số

14

2

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

8

1

5

Bục giảng thông minh

1

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

1

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

thcsvietdan@dongtrieu.edu.vn

 

XIX

Tường rào xây

x

 

          Việt Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2015

           Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

Biểu mẫu 10

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

Năm học  2015 – 2016

–––––––––––

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

04

1,7

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

04

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

03

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

28

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

4008

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3212

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

294

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

25

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

13

 

3

Diện tích thư viện (m2)

49

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (khu hiệu bộ)(m2)

50

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

1

1

2

Khối lớp 7

1

1

3

Khối lớp 8

1

1

4

Khối lớp 9

1

1

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

 

Số học sinh/bộ

 

Tổng số

20

2

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

 

 

2

Cát xét

01

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

8

1

5

Bục giảng thông minh

1

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

0,27

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

thcsvietdan@dongtrieu.edu.vn

 

XIX

Tường rào xây

x

 

          Việt Dân, ngày 30 tháng 5 năm 2016

           Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––                

Biểu mẫu 11

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017 – 2018

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

22

17

5

 

 

13

9

 

 

 

I

Giáo viên

18

13

5

 

 

11

7

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

3

2

1

 

 

2

1

 

 

 

2

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

3

Hóa

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Sinh

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

5

Văn

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

6

Tiếng Anh

2

1

1

 

 

2

 

 

 

 

7

Lịch sử

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

8

GDCD

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

9

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

10

Địa lý

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

11

Mỹ thuật

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

12

Tin học

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

13

Âm nhạc

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

2

 

2

 

 

 

 

 

2

 

7

Lao công

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Việt Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2017

          Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

Biểu mẫu 11

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

nhân viên

28

 

 

 

 

14

11

 

3

 

I

Giáo viên

20

11

9

 

 

12

8

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

3

1

2

 

 

2

1

 

 

 

2

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

3

Hóa

2

2

 

 

 

2

 

 

 

1TPT

4

Sinh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Văn

3

2

1

 

 

3

 

 

 

 

6

Tiếng Anh

3

1

2

 

 

2

1

 

 

 

7

Lịch sử

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

8

GDCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thể dục

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

10

Địa lý

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

11

Mỹ thuật

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

12

Tin học

1

 

1

 

 

1

 

 

 

 

13

Âm nhạc

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

6

2

4

 

 

1

2

 

3

 

1

Nhân viên văn thư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

2

 

2

 

 

 

 

 

2

 

7

Lao công

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

                                   Việt Dân, ngày 30 tháng 5 năm 2016

          Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

–––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

 

 

 

th«ng b¸o c«ng khai  dù to¸n thu chi n¨m 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

ChØ tiªu

Dù to¸n

®­­îc giao

Ghi chó

 

 

 

 

A

dù to¸n thu

 

 

 

 

I

Tæng sè thu

 

 

 

 

1

Thu phÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Thu sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

II

Sè thu nép NSNN

 

 

 

 

1

PhÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

III

Sè ®­ưîc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é

 

 

 

 

1

PhÝ. lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

B

Dù to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­íc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi kh¸c

 

 

 

 

C

Dù to¸n chi nguån kh¸c

 

 

 

 

1

Nguån tin häc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi học phí

 

 

 

 

 

ViÖt D©n, ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2015

 

 

 

 

Thñ trư­ëng ®¬n vÞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

–––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

 

 

 

 

th«ng b¸o c«ng khai dù to¸n thu chi  bæ sung n¨m 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

ChØ tiªu

Dù to¸n

Bæ sung

Ghi chó

 

 

 

 

A

dù to¸n thu

 

 

 

 

I

Tæng sè thu

 

 

 

 

1

Thu phÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Thu sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

II

Sè thu nép NSNN

 

 

 

 

1

PhÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

III

Sè ®­ưîc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é

 

 

 

 

1

PhÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

B

Dù to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­íc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi kh¸c

 

 

 

 

C

Dù to¸n chi nguån kh¸c

 

 

 

 

1

Nguån tin häc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi học phí

 

 

 

 

 

 

Ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2015

 

 

 

 

Thñ trư­ëng ®¬n vÞ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

–––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

 

th«ng b¸o c«ng khai dù to¸n gi¶m n¨m 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

ChiØ tiªu

Dù to¸n gi¸m

Ghi chó

 

 

 

 

A

dù to¸n thu

 

 

 

 

I

Tæng sè thu

 

 

 

 

1

Thu phÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Thu sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

II

Sè thu nép NSNN

 

 

 

 

1

PhÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

III

Sè ®­ưîc ®Ó l¹i chi theo chÕ ®é

 

 

 

 

1

PhÝ, lÖ phÝ

 

 

 

 

2

Ho¹t ®éng sù nghiÖp kh¸c

 

 

 

 

3

Ho¹t ®éng  d¹y tin häc

 

 

 

 

B

Dù to¸n chi ng©n s¸ch nhµ n­íc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 

 - Chi kh¸c

 

 

 

 

C

Dù to¸n chi nguån kh¸c

 

 

 

 

1

Nguån tin häc

 

 

 

 

 

 - Chi thanh to¸n c¸ nh©n

 

 

 

 

 

 - Chi nghiÖp vô chuyªn m«n

 

 

 

 

 

 - Chi mua s¾m, söa ch÷a

 

 

 

 

 - Chi học phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 
             

 

 

Việt Dân, ngày 10 tháng 9 năm 2015

          Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                                                                                Nguyễn Tiến Dũng

                                                                                                         

 

 

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

–––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Việt Dân, ngày 10  tháng 9  năm 2015

 

 CÔNG KHAI HOÁ CÁC KHOẢN THU

NĂM HỌC 2015 – 2016

–––––––––––

 

1. Các khoản thu theo quy định

- Học phí: 20.000đ/ tháng  x  9 tháng  = 180.000đ (Thu theo học kỳ)

(Theo văn bản số 911/LS-TC-GD ĐT-LĐTBXH ngày 27/3/2012)

2. Các khoản thu hộ:

- Bảo hiểm y tế: 543.375đ/HS

          (Theo công văn số 519/HD-BHXH ngày 18/8/2015 của Bảo hiểm xã hội thị xã Đông Triều)

3. Các khoản thu theo thỏa thuận

- Tin học: 3.000đ/ tiết   x  70 tiết   =  210.000đ  (Thu theo tháng )

(Theo công văn: Số 2043/LN-SGD& ĐT-STC ngày 6/10/2009)

- Nước uống: 8.000đ/HS/ Tháng  x  9 tháng  = 72.000đ (Thu theo kỳ )

 (Theo nghị quyết Hội CMHS ngày 29 tháng 8 năm 2015)

- Tiền trông xe đạp: 10.000đ/tháng/HS  (Thu theo tháng )

(Theo nghị quyết Hội CMHS ngày 29 tháng 8 năm 2015)

 

TM. NHÀ TRƯỜNG

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS VIỆT DÂN

­­­­­­­­­­­­–––––––––––––––––––––––––––––––––

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––               

Biểu mẫu 09

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học  2014 – 2015

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

222

45

67

51

59

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

142

(63,96)

31

33

29

49

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

72

(32.43)

12

33

20

7

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

8

(3.60)

2

1

2

3

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Số học sinh chia theo học lực

222

45

67

51

59

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

17

(7.66)

3

3

6

5

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

87

(39.19)

22

29

17

19

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

115

(51.80)

19

34

27

35

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(1.35)

1

1

1

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

119

(98.65)

44

66

50

59

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

17

(7.66)

3

3

6

5

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

87

(39.19)

22

29

17

19

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3

(1.35)

1

1

1

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

4/1

0/1

2/0

0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.5)

0

0

0

1

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

3

0

0

0

3

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

1

0

0

1

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

100%

0

0

0

100%

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

59

0

0

0

59

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

(8.48)

0

0

0

5

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

19

(32.20)

0

0

0

19

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

35

(59.32)

0

0

0

35

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

 

21/24

32/35

22/29

29/30

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

0

0

0

1

 

            Việt Dân, ngày 30 tháng 5 năm 2016

          Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

   Nguyễn Tiến Dũng

 


No comments yet. Be the first.